Thực đơn
Giải_quần_vợt_Wimbledon_2018_-_Đôi_nam_khách_mời_cao_tuổi Kết quả
|
|
|
Chung kết | ||||||
A3 | Jonas Björkman Todd Woodbridge | 6 | 6 | |||
B2 | Richard Krajicek Mark Petchey | 4 | 3 |
Bahrami Ivanišević | Bates Castle | Björkman Woodbridge | Eltingh Haarhuis | RR T-B | Set T-B | Game T-B | Xếp hạng | ||
A1 | Mansour Bahrami Goran Ivanišević | 4–6, 6–7(4–7) | 4–6, 6–4, [7–10] | 4–6, 3–6 | 0–3 | 1–6 | 27–36 | 4 | |
A2 | Jeremy Bates Andrew Castle | 6–4, 7–6(7–4) | 6–7(6–8), 2–6 | 4–6, 3–6 | 1–2 | 2–4 | 28–35 | 3 | |
A3 | Jonas Björkman Todd Woodbridge | 6–4, 4–6, [10–7] | 7–6(8–6), 6–2 | w/o | 3–0 | 4–1 | 24–18 | 1 | |
A4 | Jacco Eltingh Paul Haarhuis | 6–4, 6–3 | 6–4, 6–3 | w/o | 2–1 | 4–0 | 24–14 | 2 |
Ferreira Woodforde | Krajicek Petchey | Leconte Pioline | McEnroe Tarango | RR T-B | Set T-B | Game T-B | Xếp hạng | ||
B1 | Wayne Ferreira Mark Woodforde | 6–7(6–8), 4–6 | 7–6(14–12), 6–3 | 6–2, 6–3 | 2–1 | 4–2 | 35–27 | 2 | |
B2 | Richard Krajicek Mark Petchey | 7–6(8–6), 6–4 | 6–3, 6–3 | 6–4, 6–2 | 3–0 | 6–0 | 37–22 | 1 | |
B3 | Henri Leconte Cédric Pioline | 6–7(12–14), 3–6 | 3–6, 3–6 | 6–4, 7–5 | 1–2 | 2–4 | 28–34 | 3 | |
B4 | Patrick McEnroe Jeff Tarango | 2–6, 3–6 | 4–6, 2–6 | 4–6, 5–7 | 0–3 | 0–6 | 20–37 | 4 |
Thực đơn
Giải_quần_vợt_Wimbledon_2018_-_Đôi_nam_khách_mời_cao_tuổi Kết quảLiên quan
Giải Giải bóng đá Ngoại hạng Anh Giải vô địch bóng đá U-23 châu Á 2018 Giải vô địch bóng đá châu Âu 2012 Giải vô địch bóng đá châu Âu 2024 Giải bóng đá vô địch quốc gia Đức Giải bóng rổ Nhà nghề Mỹ Giải vô địch bóng đá U-23 châu Á 2020 Giải vô địch bóng đá thế giới Giải bóng đá Vô địch Quốc gia Việt NamTài liệu tham khảo
WikiPedia: Giải_quần_vợt_Wimbledon_2018_-_Đôi_nam_khách_mời_cao_tuổi https://web.archive.org/web/20180709223001/http://...